📚 thể loại: CHUYÊN NGÀNH VÀ MÔN HỌC

CAO CẤP : 22 ☆☆ TRUNG CẤP : 8 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 ALL : 32

역사 (歷史) : 인간 사회가 시간이 지남에 따라 흥하고 망하면서 변해 온 과정. 또는 그 기록. ☆☆☆ Danh từ
🌏 LỊCH SỬ, TIẾN TRÌNH LỊCH SỬ: Quá trình xã hội loài người hưng thịnh và suy vong theo dòng thời gian trôi qua. Hoặc ghi chép đó.

전공 (專攻) : 어떤 분야를 전문적으로 연구하거나 공부함. 또는 그 분야. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC NGHIÊN CỨU CHUYÊN NGÀNH, VIỆC HỌC CHUYÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH: Sự học hay nghiên cứu lĩnh vực nào đó một cách chuyên môn. Hoặc lĩnh vực đó.

과학 (科學) : 자연에서 일어나는 현상을 연구하는 학문. ☆☆ Danh từ
🌏 KHOA HỌC: Ngành học nghiên cứu về những hiện tượng xảy ra trong tự nhiên.

(課) : 회사에서 업무의 종류에 따라 나눈 부서의 하나. ☆☆ Danh từ
🌏 KHOA, PHÒNG, BAN: Bộ phận của một công ty được phân chia theo chức năng hay nghiệp vụ.

학문 (學問) : 어떤 분야를 체계적으로 배워서 익힘. 또는 그런 지식. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HỌC HÀNH, HỌC VẤN: Sự học hỏi làm quen với lĩnh vực nào đó một cách hệ thống. Hoặc kiến thức như vậy.

국어 (國語) : 한 나라의 국민들이 사용하는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 QUỐC NGỮ: Ngôn ngữ mà người dân của một nước sử dụng.

-학 (學) : ‘학문’의 뜻을 더하는 접미사. ☆☆ Phụ tố
🌏 HỌC: Hậu tố thêm nghĩa "học thuật".

학과 (學科) : 교수나 연구를 위해 나눈 학술의 분과. ☆☆ Danh từ
🌏 KHOA: Phân khoa học thuật được chia ra để giảng dạy hay nghiên cứu.

과목 (科目) : 가르치거나 배워야 할 지식을 분야에 따라 나눈 갈래. ☆☆ Danh từ
🌏 MÔN, MÔN HỌC: Bộ phận chia tri thức phải học hoặc dạy theo lĩnh vực.

수학 (數學) : 수를 헤아리거나 공간을 측정하는 등의 수와 양에 관한 학문. ☆☆ Danh từ
🌏 TOÁN HỌC: Môn học liên quan đến số và lượng như đếm số hoặc đo đạc không gian v.v...

교과 (敎科) : 학교에서 학생이 배워야 할 내용을 체계적으로 나누어 놓은 것. Danh từ
🌏 GIÁO KHOA, CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY: Việc chia và đặt ra một cách có hệ thống nội dung mà học sinh sẽ phải học ở trường.

경제학 (經濟學) : 경제 현상을 분석하고 연구하는 학문. Danh từ
🌏 KINH TẾ HỌC: Môn học nghiên cứu và phân tích về kinh tế.

학계 (學界) : 학문 연구를 직업으로 하는 학자 또는 교수들의 활동 분야. Danh từ
🌏 GIỚI HỌC THUẬT: Lĩnh vực hoạt động của các học giả hoặc giáo sư chuyên nghiên cứu học thuật.

의학 (醫學) : 사람의 질병을 치료하고 예방하는 방법이나 이론, 기술 등을 연구하는 학문. Danh từ
🌏 Y HỌC: Bộ môn khoa học nghiên cứu về phương pháp, lý thuyết hay kĩ thuật... chữa trị và phòng bệnh cho con người.

공학 (工學) : 전자, 전기, 기계, 항공, 토목, 컴퓨터 등 공업의 이론과 기술 등을 체계적으로 연구하는 학문. Danh từ
🌏 NGÀNH CÔNG NGHỆ: Ngành học nghiên cứu một cách hệ thống lí thuyết và kĩ thuật công nghiệp như điện tử, điện, máy móc, hàng không, xây dựng, máy vi tính...

경영학 (經營學) : 기업이나 사업을 관리하고 운영하는 방법을 연구하는 학문. Danh từ
🌏 KINH DOANH HỌC: Môn khoa học nghiên cứu phương pháp điều hành và quản lý công ty hay tổ chức kinh doanh.

유학 (儒學) : 중국 공자의 사상을 중심으로 하고 사서오경을 경전으로 하는 학문. Danh từ
🌏 NHO HỌC: Nền học vấn lấy tư tưởng của Khổng Tử ở Trung Quốc làm trọng tâm và lấy tứ thư ngũ kinh làm kinh điển.

물리 (物理) : 사물의 근본적인 진리나 원칙. Danh từ
🌏 NGUYÊN LÝ CỦA SỰ VẬT: Chân lý hay nguyên tắc cơ bản của sự vật.

(科) : 학교나 병원 등에서 학과나 전문 연구 분야를 구분하는 단위. Danh từ
🌏 KHOA: Đơn vị phân chia khoa ngành hoặc lĩnh vực nghiên cứu chuyên môn trong trường học hay bệnh viện v.v...

윤리 (倫理) : 사람으로서 마땅히 지켜야 할 바람직한 행동 기준. Danh từ
🌏 LUÂN LÍ: Tiêu chuẩn hành động đúng đắn đương nhiên phải tuân thủ với tư cách của con người.

의과 (醫科) : 대학에서 사람의 질병을 치료하고 예방하는 방법이나 이론, 기술 등을 연구하는 학과. Danh từ
🌏 KHOA Y: Khoa nghiên cứu phương pháp,lý thuyết hay kĩ thuật…chữa trị và phòng bệnh của con người ở đại học.

철학 (哲學) : 세계와 인간에 대한 근본 원리를 탐구하는 학문. Danh từ
🌏 TRIẾT HỌC: Ngành khoa học nghiên cứu nguyên lí căn bản về thế giới và con người.

체육 (體育) : 운동을 통해 몸을 튼튼하게 만드는 일. 또는 그런 목적으로 하는 운동. Danh từ
🌏 THỂ DỤC, THỂ DỤC THỂ THAO: Việc làm cho cơ thể rắn chắc thông qua vận động. Hoặc sự vận động với mục đích đó.

인문계 (人文系) : 언어, 문화, 역사, 철학 등의 학문 계통. Danh từ
🌏 HỆ NHÂN VĂN: Hệ thống học thuật về ngôn ngữ, văn học, lịch sử, triết học...

인문학 (人文學) : 문학, 역사, 철학, 언어 등을 연구하는 학문. Danh từ
🌏 NHÂN VĂN HỌC: Ngành học nghiên cứu về những lĩnh vực như văn học, lịch sử, triết học, ngôn ngữ.

실업계 (實業系) : 농업, 상업, 공업 등 직업 교육에 관련된 범위나 영역. Danh từ
🌏 NGÀNH THỰC NGHIỆP: Lĩnh vực hay phạm vi liên quan tới giáo dục nghề nghiệp như nông nghiệp, thương nghiệp, công nghiệp thuỷ sản...

문과 (文科) : 문학, 철학, 심리학, 역사학 등의 인문과 사회 분야를 연구하는 학과. 또는 그런 학문. Danh từ
🌏 NGÀNH NHÂN VĂN: Ngành học hay chuyên ngành nghiên cứu các lĩnh vực về xã hội và nhân văn như văn học, triết học, xã hội học, tâm lý học, lịch sử học. Hoặc môn học như vậy.

어학 (語學) : 언어를 연구하는 학문. Danh từ
🌏 NGỮ HỌC, NGÔN NGỮ HỌC: Ngành khoa học nghiên cứu ngôn ngữ.

도덕 (道德) : 한 사회의 사람들이 말, 행동, 믿음의 좋고 나쁨을 판단하는 정신적 기준이나 가치 체계. Danh từ
🌏 ĐẠO ĐỨC: Một hệ thống chuẩn mực hay giá trị tinh thần để phán đoán cái tốt cái xấu về niềm tin, hành động, lời nói của con người trong một xã hội.

자연계 (自然系) : 수학, 물리학, 화학, 생물학, 지구 과학 등의 학문 계통. Danh từ
🌏 GIỚI KHOA HỌC TỰ NHIÊN: Hệ thống các ngành khoa học như khoa học trái đất, sinh vật học, hóa học, vật lí học và toán học...

-론 (論) : ‘그것에 관한 학문’ 또는 ‘학문 분야’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 LUẬN, THUYẾT: Hậu tố thêm nghĩa 'học thuật có liên quan đến điều đó' hoặc 'lĩnh vực học thuật'.

화학 (化學) : 물질의 구조, 성분, 변화 등에 관해 연구하는 자연 과학의 한 분야. Danh từ
🌏 HÓA HỌC: Một trong những lĩnh vực của khoa học tự nhiên, nghiên cứu liên quan đến cấu trúc, thành phần và sự biến đổi của vật chất v.v...


:
Sử dụng bệnh viện (204) Khoa học và kĩ thuật (91) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thời gian (82) Nghệ thuật (76) Gọi món (132) Tâm lí (191) Du lịch (98) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chính trị (149) Tôn giáo (43) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi điện thoại (15) Văn hóa ẩm thực (104) Kinh tế-kinh doanh (273) Sức khỏe (155) Xin lỗi (7) Luật (42) Ngôn ngữ (160) Cảm ơn (8) Văn hóa đại chúng (52) Xem phim (105) Thể thao (88) Mối quan hệ con người (255) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt công sở (197) Lịch sử (92)